Đại học Công nghệ TP.HCM: Tên ngành


Danh sách các ngành đào tạo của Đại học Công nghệ TP.HCM – DKC

7480201: Công nghệ thông tin

7480202: An toàn thông tin

7480109: Khoa học dữ liệu

7340405: Hệ thống thông tin quản lý

7510209: Robot và trí tuệ nhân tạo

7510205: Công nghệ kỹ thuật ô tô

7520103: Kỹ thuật cơ khí

7520114: Kỹ thuật cơ điện tử

7520201: Kỹ thuật điện

7520207: Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520216: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520212: Kỹ thuật y sinh

7580201: Kỹ thuật xây dựng

7580302: Quản lý xây dựng

7540204: Công nghệ dệt, may

7340201: Tài chính – Ngân hàng

7340206: Tài chính quốc tế

7340301: Kế toán

7340101: Quản trị kinh doanh

7340114: Digital Marketing

7340115: Marketing

7340121: Kinh doanh thương mại

7340120: Kinh doanh quốc tế

7310106: Kinh tế quốc tế

7340122: Thương mại điện tử

7510605: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7310401: Tâm lý học

7320108: Quan hệ công chúng

7310206: Quan hệ quốc tế

7340404: Quản trị nhân lực

7810201: Quản trị khách sạn

7810202: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7340412: Quản trị sự kiện

7380107: Luật kinh tế

7380101: Luật

7580101: Kiến trúc

7580108: Thiết kế nội thất

7210404: Thiết kế thời trang

7210403: Thiết kế đồ họa

7210408: Nghệ thuật số

7210302: Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210205: Thanh nhạc

7320104: Truyền thông đa phương tiện

7310608: Đông phương học

7220210: Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220204: Ngôn ngữ Trung Quốc

7220201: Ngôn ngữ Anh

722020: Ngôn ngữ Nhật

7720201: Dược học

7720301: Điều dưỡng

7720601: Kỹ thuật xét nghiệm y học

7640101: Thú y

7620105: Chăn nuôi

7540101: Công nghệ thực phẩm

7720497: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

7520320: Kỹ thuật môi trường

7850101: Quản lý tài nguyên và môi trường

7420201: Công nghệ sinh học

Dịch vụ chạy bằng đại học thật có hồ sơ gốc, kiểm tra văn bằng qua mạng, gọi điện gửi mail về trường xác thực


Bạn cũng có thể thích...