Danh sách các ngành đào tạo của Đại học Lâm nghiệp – LNH
7340301: Ngành Kế toán
7340101: Ngành Quản trị kinh doanh
7310101: Ngành Kinh tế
7340116: Ngành Bất động sản
7760101: Ngành Công tác xã hội
7810103: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7480104: Ngành Hệ thống thông tin
7510205: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510203: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
7580201: Ngành Kỹ thuật xây dựng
7620211: Ngành Quản lý tài nguyên rừng
7620205: Ngành Lâm sinh
7850103: Ngành Quản lý đất đai
7850101: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
7850104: Ngành Du lịch sinh thái
7420201: Ngành Công nghệ sinh học
7640101: Ngành Thú y
7580108: Ngành Thiết kế nội thất
7549001: Ngành Công nghệ chế biến lâm sản
7580102: Ngành Kiến trúc cảnh quan