Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp: Tên ngành


Danh sách các ngành đào tạo của Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp – DKK

7220201: Ngành Ngôn ngữ Anh

7340101: Ngành Quản trị kinh doanh

7340121: Ngành Kinh doanh thương mại

7340201: Ngành Tài chính – Ngân hàng

7340204: Ngành Bảo hiểm

7340301: Ngành Kế toán

7460108: Ngành Khoa học dữ liệu

7480102: Ngành Mạng máy tính và TTDL

7480108: Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480201: Ngành Công nghệ thông tin

7510201: Ngành CNKT cơ khí

7510203: Ngành CNKT cơ – điện tử

7510205: Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510301: Ngành CNKT điện, điện tử

7510302: Ngành CNKT điện tử – viễn thông

7510303: Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

7540202: Ngành Công nghệ sợi, dệt

7540204: Ngành Công nghệ dệt, may

7540101: Ngành Công nghệ thực phẩm

7810103: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Dịch vụ chạy bằng đại học thật có hồ sơ gốc, kiểm tra văn bằng qua mạng, gọi điện gửi mail về trường xác thực


Check

Bạn cũng có thể thích...