Danh sách các ngành đào tạo của Đại học Điện lực – DDL
7510301: CN kỹ thuật điện, điện tử
7520115: Kỹ thuật Nhiệt
Thí điểm: Công nghệ kỹ thuật Năng lượng
7510601: Quản lý công nghiệp
7510602: Quản lý năng lượng
7510605: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
7510303: CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510302: Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn Thông
7480201: Công nghệ thông tin
7510406: Công nghệ kỹ thuật môi trường
7520201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510203: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510102: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7340101: Quản trị kinh doanh
7340201: Tài chính – ngân hàng
7340301: Kế toán
7340302: Kiểm toán
7340122: Thương mại điện tử
7810103: Quản trị dịch vụ du lich và lữ hành
Dịch vụ chạy bằng đại học thật có hồ sơ gốc, kiểm tra văn bằng qua mạng, gọi điện gửi mail về trường xác thực
Check