Danh sách các ngành đào tạo của Đại học Giao thông vận tải TP.HCM – GTS
7220201: Ngành Ngôn ngữ Anh
7480102: Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480201: Ngành Công nghệ thông tin
7510605: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7520103: Ngành Kỹ thuật cơ khí
7520122: Ngành Kỹ thuật tàu thủy
7520130: Ngành Kỹ thuật ô tô
7520201: Ngành Kỹ thuật điện
7520207: Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520216: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520320: Ngành Kỹ thuật môi trường
7580201: Ngành Kỹ thuật xây dựng
7580202: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580205: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580301: Ngành Kinh tế xây dựng
7840101: Ngành Khai thác vận tải
7840104: Ngành Kinh tế vận tải
7840106: Ngành Khoa học hàng hải